Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

THB 1000.00
quá khứ của pay

quá khứ của pay  Còn thì quá khứ hoàn thành lại muốn nhấn mạnh đến kết quả của hành động hơn Các bạn quan sát 2 ví dụ sau: 1 She already had finished her homework by the time Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc

qua Google trong quá khứ Bạn có thể sử dụng các địa chỉ khác mà bạn đã thêm trên các dịch vụ của Google, chẳng hạn như tính năng tự động điền trên Chrome qua Google trong quá khứ Bạn có thể sử dụng các địa chỉ khác mà bạn đã thêm trên các dịch vụ của Google, chẳng hạn như tính năng tự động điền trên Chrome

Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh Present simple: pay peɪ ; Quá khứ đơn: paid peɪd ; Quá khứ phân từ: paid peɪd

Quantity:
Add To Cart