Quá khứ của phản diện

THB 1000.00
quá khứ của pay

quá khứ của pay  Câu khẳng định Ký hiệu: V3 pay put run say see sell send set sit speak spend stand take  Cách phát âm chuẩn s, es trong tiếng anh Việc phát âm “s” và “es” thường hay gây ra khó khăn cho các bạn trong quá trình học tiếng Anh “s

Động từ nguyên mẫu, Động danh từ, Quá khứ phân từ ; To pay, Paying, Paid Quá khứ phân từ , Nghĩa của động từ abide, abodeabided, abode abided, lưu pay, paid, paid, trả prove, proved, provenproved, chứng minh

Con số và Sự kiện: Ngày 2092024, tỷ giá trung tâm của VND với USD là đồngUSD, tỷ giá USD tại Sở Giao dịch Ngân hàng Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh

Quantity:
Add To Cart